Mỗi một dòng xe đều mang trên mình một thông số kỹ thuật riêng thể hiện các tính năng ưu việt so với dòng xe cùng phân khúc. Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 có điểm gì nổi trội mà lại khiến nhiều người yêu thích dòng xe tầm trung này đến thế. Liệu một chiếc xe với mức giá tầm trung có thể sở hữu những tính năng cùng các thông số kỹ thuật ưu việt như một số dòng xe có phân khúc cao hơn trên thị trường? Liệu những khách hàng đang sở hữu chiếc xe Kia Cerato 2020 đã thực sự hiểu hết các thông số về sản phẩm mình đã mua? Hãy cùng nhau tìm và hiểu lại một lần nữa về thông số của chiếc xe này nhé!

Nên hiểu sao cho đúng về thông số kỹ thuật của một chiếc xe
Nếu là người không học về lắp ráp hay công nghệ thì rất khó để đọc và hiểu chính xác về các thông số của mỗi chiếc xe trong phiếu thông tin xe. Nhưng, với một người bình thường, bạn chỉ cần hiểu một cách thật đơn giản về thông số kỹ thuật của xe như sau để có thể đưa ra quyết định một cách chính xác về nhu cầu và đạt chất lượng như mong đợi dù là chiếc xe tiền trăm hay chiếc xe tiền tỷ.
Thông số kỹ thuật của mỗi chiếc xe cho chúng ta biết tất cả các thông tin về thiết kế bên ngoài lẫn động cơ bên trong. Nếu không thể hiểu hết thông số phức tạp, bạn nên ghi nhớ 4 thông số cơ bản và quan trọng của 1 chiếc xe là: Kích thước xe và bán kính quay đầu, dung tích xi lanh, khả năng tiết kiệm nhiên liệu, hộp số ô tô.
Hiểu về các thông số kỹ thuật của Kia Cerato 2020
Tại thị trường Việt Nam, dòng xe Kia Cerato 2020 có 4 phiên bản lần lượt là: Cerato 1.6 MT, Cerato 1.6 AT, Cerato 1.6 Deluxe, Cerato 2.0 Premium. Vì thế, bài viết sẽ cung cấp các thông tin thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 cho cả 4 phiên bản này để bạn dễ dàng nhận thấy sự khác biệt trong thiết kế dẫn đến sự khác biệt về giá cả mỗi loại.
Thông số về kích thước mỗi phiên bản
Thông số kĩ thuật |
Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Kích thước chung |
||||
Dài x Rộng x cao (mm) |
4640 x 1800 x 1450 |
|||
Chiều dài trục cơ sở (mm) |
2700 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
|||
Trọng lượng toàn tải (mm) |
1210 |
1270 | 1270 |
1320 |
Trọng lượng toàn tải |
1610 |
1670 | 1670 |
1720 |
Thông số trong cách thiết kế ngoại thất cho Kia Cerato 2020
Thông số kĩ thuật |
Cerato 1.6 MT |
Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe |
Cerato 2.0 Premium |
Bề ngoài |
||||
Đèn pha |
Thấu kính |
LED |
||
Đèn pha tự động |
x |
x | ||
Đèn chạy ban ngày |
LED | LED | LED |
LED |
Đèn chiếu sương mù phía trước |
x |
x | x |
x |
Đèn sau |
LED |
LED | LED |
LED |
Đèn tay nắm cửa |
x |
x |
||
Đèn phanh trên cao |
x |
x | x |
x |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, hợp đèn báo rẽ | |||
Cánh hướng gió |
x |
|||
Chống nóng nắp capo |
x |
x | x |
x |
Ốp cản sau bô |
x |
|||
Về mặt khung gầm |
||||
Lốp xe |
225/45R17 |
|||
Mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm |
|||
Cơ cấu hoạt động |
Trợ lực |
|||
Hệ thống phanh |
Đĩa |
|||
Hệ thống treo trước |
McPherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 về mặt nội thất
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 |
Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe |
Cerato 2.0 Premium |
Kết nối USB, bluetooth |
x | x | x | x |
Điều hòa |
Điều hòa cơ |
Điều hòa 2 khu riêng biệt | ||
Ghế ngồi |
Da đen |
Da xám |
Da xám |
Da đen đỏ |
Ghế lái |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
||
Gương chiếu hậu chống chói |
x |
x |
||
Hệ thống lọc khí |
x |
x |
||
Cốp mở thông minh |
x |
x | x |
x |
Màn hình hiển thị |
x |
x | x |
x |
Sạc điện thoại không dây |
x |
|||
Móc ghế trẻ nhỏ |
x |
x | x |
x |
Thông số hướng đến sự an toàn khi di chuyển
Thông số kĩ thuật Kia Cerato 2020 |
Cerato 1.6 MT |
Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe |
Cerato 2.0 Premium |
Khóa cửa điều khiển từ xa |
x |
x | x |
x |
Khởi động bằng khóa điện thông minh |
x |
x | x |
x |
Hệ thống chống trộm |
x |
x | x |
x |
Hệ thống ga tự động |
x |
x | x |
x |
Hỗ trợ khởi động ngang dốc |
x |
x |
||
Đai an toàn |
x |
x | x |
x |
Túi khí |
2 |
2 | 2 |
2 |
Khóa cửa trung tâm |
x |
x | x |
x |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp |
x |
x |
||
Phân phối lực phanh điện tử |
x |
x | x |
x |
Thông số động cơ ô tô
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 |
Cerato 1.6 MT |
Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe |
Cerato 2.0 Premium |
Động cơ xăng |
Xăng Gamma 1.6l |
Xăng Nu 2.0l |
||
Số xi lanh |
Xi lanh thẳng hàng |
|||
Số van |
16 van DOHC |
|||
Dung tích động cơ |
1591 |
1999 |
||
Công suất cực đại |
128 |
128 | 128 |
159 |
Mô men xoắn cực đại |
157 |
157 | 157 |
194 |
Hộp số |
số sàn 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Như vậy, bài viết hôm nay đã giúp bạn tổng hợp lại các chỉ số trong thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 để bạn có thêm những hiểu biết về dòng xe này. Dù bạn đã và đang hay thậm chí là chưa có dự định sắm em xe Kia Cerato phiên bản 2020 về nhà thì cũng nên nắm được thông tin để bản thân có thể so sánh với những dòng xe phân khúc từ 600-700 triệu.