Vios 2020 là một trong những dòng xe được ông trùm Toyota tung ra thị trường vào năm 2020. Ngay từ khi ra mắt, thông số kỹ thuật xe Vios 2020 đã khiến cộng đồng mạng dậy sóng, trở thành chủ đề trao đổi trên nhiều diễn đàn để trao đổi, đánh giá về mẫu xe mới này. Cơn sốt dòng xe với mức giá tầm trung được Toyota tung ra chưa hết sốt, dân tình lại được phen “dậy sóng” với hai phiên bản Vios tiếp theo mang nhiều tính năng nổi trội hơn được trình làng cùng năm mà không hề tăng giá. Hãy cùng xem chiếc xe Vios 2020 với thông số như thế nào sẽ phù hợp với bạn nhé!
Tầm quan trọng của việc hiểu các thông số kỹ thuật gắn liền với xe
Các thông số kĩ thuật tưởng chừng như vô tri vô giác, chúng ta chỉ cần để ý xem màu sắc có hợp phong thủy không, giá thành có phù hợp với túi tiền chúng ta hiện có hay không, điểm nổi bật của dòng xe này so với dòng xe cùng phân khúc giá ấy là gì… Nhưng không, nếu bạn không hiểu thông số của 1 chiếc xe, bạn sẽ không thể biết chiếc nào thực sự phù hợp với mình, với điều kiện và cả mục đích sử dụng của bản thân. Hơn hết, thông số trên chiếc xe sẽ giúp bạn vượt qua mọi chướng ngại vật trên đường, nhất là những đoạn đường khó đi, gập ghềnh một cách chắc chắn và có tính toán từ chính khoảng sáng của gầm xe. Các thông số kĩ thuật xe Vios 2020 mà mỗi chiếc xe đều có:
- Thông số chung tạo nên form dáng của chiếc xe
- Thông số về thiết kế ngoại thất
- Thông số về thiết kế nội thất
- Thông số biểu thị mức độ an toàn mà chiếc xe đạt được
Đọc hiểu các thông số kĩ thuật xe Vios 2020
Trên thị trường hiện nay có 3 phiên bản xe Vios 2020 lần lượt là
- Vios G CVT với mức giá trên 500 triệu/ xe
- Vios E CVT ( 3 hoặc 7 túi khí) với mức giá trên 500 triệu
- Vios E MT (3 hoặc 7 túi khí) với mức giá thấp hơn 2 dòng trên là trên 400 triệu
Chúng ta sẽ lần lượt đi đọc các thông số của 3 phiên bản xe Vios 2020 này nhé!
Thông số tổng thể chiếc xe
Thông số kỹ thuật | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Kích thước bên ngoài, dài x rộng x cao (mm) | 4425 x 1730 x 1475 | ||
Kích thước trong xe: dài x rộng x cao (mm) | 1895 x 1420 x 1205 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước: 1475, sau: 1460 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | ||
Trọng lượng không tải | 1110 | 1105 | 1075 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 42 | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | ||
Vành xe | Mâm đúc | ||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 185/60R15 | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập | ||
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Từ bảng chúng ta có thể thấy, gần như trong thiết kế chung của 3 phiên bản xe Vios 2020 đều có sự thống nhất chung, chỉ có 1 điểm khác biệt duy nhất nằm ở trọng lượng mà thôi.
Thông số kỹ thuật xe Vios 2020 về mặt ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Đèn chiếu sáng ban ngày | x | ||
Đèn chiếu xa | Phản xạ đa hướng | ||
Đèn chiếu gần | Đèn chiếu | Đa hướng | Đa hướng |
Hệ thống đèn sau | LED | thường | thường |
Đèn sương mù phía trước | x | x | x |
Đèn báo phanh trên cao | LED | thường | thường |
Đèn chờ dẫn đường | x | ||
Hệ thống nhắc đèn sáng | x
(Tự động ngắt) |
x | x |
Cần gạt mưa | x | x | x |
Gương chiếu hậu bên ngoài cửa | x | x | x |
Chức năng tự động bật/ tắt | x |
Thông số kỹ thuật về thiết kế nội thất
Thông số kỹ thuật xe Vios 2020 | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Gương chiếu hậu trong | x
(chế độ ngày, đêm riêng biệt) |
||
Vô lăng lái | -3 chấu
-Bọc da -Mạ bạc -Tích hợp khả năng điều chỉnh nhiều thiết bị |
-3 chấu
-Bọc da -Mạ bạc -Khả năng chỉnh âm thanh |
-3 chấu
-Không bọc da -Mạ bạc |
Chất liệu ghế | Da | Da | PVC |
Ghế lái | Chỉnh 6 hướng | ||
Ghế phụ | Chỉnh 4 hướng | ||
Ghế sau | Gập 60:40 | ||
Điều hòa | Tự động | thủ công | Thủ công |
Loa | 6 | 4 | 4 |
Cổng kết nối | USB, Bluetooth, điện thoại | ||
Khóa thông minh | x | ||
Khóa cửa từ xa | x | x | x |
Báo động | x | x | x |
Thông số kỹ thuật xe Vios 2020 thể hiện mức độ an toàn
Thông số kỹ thuật | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp | x | x | x |
Hệ thống phân phối lực phanh | x | x | x |
Hệ thống hỗ trợ đi ngang dốc | x | x | x |
Số túi khí | 7 | 3 hoặc 7 | 3 hoặc 7 |
Đai an toàn | x | x | x |
Bàn đạp chân phanh | x | x | x |
Thiết kế ghế giảm chấn thương cổ | x | x | x |
Tính năng cảm ứng hỗ trợ đỗ xe | x | x |
Thông số động cơ
Thông số kỹ thuật | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Xy lanh | 4 | ||
Loại nhiên liệu tiêu thụ | Xăng | ||
Loại động cơ | 2NR-FE | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Công suất tối đa | 107 | ||
Mô-men xoắn tối đa | 140 |
Từ bảng thống kê các thông số kỹ thuật xe Vios 2020 theo từng hạng mục và từng phiên bản, chúng ta có thể nhận ra rằng, cả 3 phiên bản đều được trang bị các thiết bị gần như giống nhau và không có sự chênh lệch quá lớn. Hi vọng rằng, thông qua bài viết, bạn sẽ nắm được tất cả các số liệu liên quan về dòng xe tầm trung của Toyota năm 2020.